Cấu trúc thì hiện tại đơn dễ hiểu và ghi nhớ nhanh

Cập nhật: 27/09/2024

Cấu trúc thì hiện tại đơn là một trong những kiến thức nền tảng quan trọng trong ngữ pháp tiếng Anh. Bài viết này sẽ giúp bạn nắm vững cấu trúc này một cách nhanh chóng và dễ dàng.

1. Khái niệm thì hiện tại đơn

Thì hiện tại đơn là thì được dùng để diễn tả thói quen hoặc hành động lặp đi lặp lại, cũng như các chân lý và sự thật hiển nhiên.

thi-hien-tai-don

2. Cấu trúc thì hiện tại đơn

Cấu trúc thì hiện tại đơn với động từ tobe

Loại câu

Cấu trúc

Ví dụ

Khẳng định

S + am/is/are + N/Adj

I + am

He/She/It + is

You/We/They + are

- I am a student. 

- She is beautiful

Phủ định

S + am/is/are + not + N/Adj

I am not

He/She/It is not

You/We/They are not

- I am not a student

- They are not (aren’t) hungry

- She is not (isn’t) angry

Nghi vấn

Am/Is/Are + S + N/Adj?

Am I

Is he/she/it

Are you/we/they

- Are you a teacher?

- Is he your friend?

- Is it good?

 

Cấu trúc thì hiện tại đơn với động từ thường

Loại câu Cấu trúc  Ví dụ
Khẳng định

S + V(s/es)

He/ She/ It + V(s/es)

I/You/ We/ They + V (nguyên mẫu)

- I play tennis every weekend.

- She likes to read books.

- We go to school every day.

Phủ định

S + do/does + not + V (nguyên mẫu)

He/ She/ It + does + not + V (nguyên mẫu)

I/You/ We/ They + do + not + V (nguyên mẫu)

- I do not (don't) like coffee.

- She does not (doesn't) play the piano.

-  We do not (don't) watch TV in the morning.

Nghi vấn Do/ Does + S + V (nguyên mẫu)?

- Do you like chocolate?

- Does he play soccer?

3. Cách sử dụng thì hiện tại đơn trong tiếng Anh

cach-su-dung-thi-hien-tai-don-trong-tieng-anh

Diễn tả hành động lặp đi lặp lại, thói quen hàng ngày:

Ví dụ: She drinks a cup of coffee every morning. (Cô ấy uống một cốc cà phê mỗi sáng)

Diễn tả chân lý, sự thật hiển nhiên:

Ví dụ: The sun rises in the east and sets in the west. (Mặt trời mọc ở phía đông và lặn ở phía tây)

Diễn tả cảm giác, cảm xúc, suy nghĩ tại thời điểm nói:

Ví dụ: Mary feels nervous when thinking about the exam. (Mary cảm thấy lo lắng khi nghĩ về bài thi)

Diễn tả chương trình, lịch trình, thời gian biểu có sẵn hoặc cố định:

Ví dụ: The train leaves at 16.30 tomorrow. (Tàu hỏa sẽ rời ga lúc 16h30 ngày mai)

4. Các dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn trong tiếng Anh

dau-hieu-nhan-biet-thi-hien-tai-don

Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn bao gồm:

Trạng từ tần suất

Always (luôn luôn)

usually (thường xuyên)

often (thường xuyên)

frequently (thường xuyên)

sometimes (thỉnh thoảng)

seldom (hiếm khi), rarely (hiếm khi)

hardly (hiếm khi)

never (không bao giờ)

generally (nhìn chung)

regularly (thường xuyên)

Ví dụ: We sometimes go to the beach. (Thỉnh thoảng chúng tôi đi biển.)

Ngoài ra, dấu hiệu hiện tại đơn còn có các từ:

  • Every day, every week, every month, every year, every morning…(mỗi ngày, mỗi tuần, mỗi tháng, mỗi năm).
  • Once/ twice/ three times/ four times….. a day/ week/ month/ year,……. (một lần/ hai lần/ ba lần/ bốn lần ……..mỗi ngày/ tuần/ tháng/ năm)

Ví dụ:

They watch TV every evening. (Họ xem truyền hình mỗi tối.)

I go swimming once a week. (Tôi đi bơi mỗi tuần một lần.

5. Quy tắc thêm “s” hoặc “es” sau động từ

Ở dạng khẳng định của thì hiện tại đơn, với các chủ ngữ ngôi thứ 3 số ít (He/ She/ It), động từ phải thêm “s” hoặc “es”

Quy tắc thêm đuôi vào động từ:

  • Thêm "s": come – comes, sit – sits, learn – learns
  • Thêm "es" (kết thúc bằng ch, sh, x, s, o, z): crush – crushes, fix – fixes, kiss – kisses, box – boxes, quiz – quizzes
  • Giữ nguyên "y", thêm "s" (trước "y" là nguyên âm): obey – obeys, slay – slays, annoy – annoys
  • Đổi "y" thành "ies" (trước "y" là phụ âm): marry – marries, study – studies, carry – carries
  • Trường hợp đặc biệt: have – has (ngôi thứ 3 số ít)

Kết luận

Qua bài viết này, chúng ta đã cùng nhau khám phá cấu trúc thì hiện tại đơn. Với những kiến thức đã được cung cấp, bạn hoàn toàn có thể tự tin áp dụng thì hiện tại đơn vào các bài nói và bài viết của mình.

Để nâng cao kỹ năng tiếng Anh của bạn hơn nữa, hãy tham gia các khóa học tiếng Anh tại trung tâm tiếng Anh AMES English. Với đội ngũ giáo viên chất lượng và chương trình học hiệu quả, AMES cam kết giúp bạn cải thiện tiếng Anh nhanh chóng và toàn diện.

Liên hệ với chúng tôi:

Hotline: 1800 2098

Website: ames.edu.vn

Fanpage: Anh ngữ AMES

 

 

 

Bản quyền 2024 @ hoctotenglish.com

×

Điền Thông Tin







×

Cảm ơn bạn!

Cảm ơn bạn đã hoàn thành form. Hãy nhấn vào liên kết dưới đây để tải tệp:

Tải xuống tệp