Tóm tắt tất cả các thì trong tiếng Anh dễ nhớ nhất

Cập nhật: 05/11/2024

Tổng hợp đầy đủ 12 thì trong tiếng Anh kèm công thức, cách dùng và dấu hiệu nhận biết. Phương pháp học các thì trong tiếng Anh dễ nhớ nhất dành cho người mới bắt đầu.

1. Tóm tắt tất cả các thì trong tiếng Anh

Tiếng Anh có tổng cộng 12 thì, được chia thành 4 nhóm chính: hiện tại, quá khứ, tương lai và tương lai trong quá khứ. Mỗi nhóm lại có 3 dạng: đơn, tiếp diễn và hoàn thành.

cac-thi-trong-tieng-anh

1.1. Nhóm thì hiện tại

a) Hiện tại đơn (Present Simple)

  • Công thức: S + V(s/es) / S + be (am/is/are)
  • Ví dụ: I work at a bank. / She works at a bank.
  • Cách dùng: Diễn tả thói quen, sự thật hiển nhiên

b) Hiện tại tiếp diễn (Present Continuous)

  • Công thức: S + am/is/are + V-ing
  • Ví dụ: I am studying English now.
  • Cách dùng: Diễn tả hành động đang diễn ra

c) Hiện tại hoàn thành (Present Perfect)

  • Công thức: S + have/has + V3/V-ed
  • Ví dụ: I have lived here for 5 years.
  • Cách dùng: Diễn tả hành động bắt đầu từ quá khứ, kéo dài đến hiện tại

1.2. Nhóm thì quá khứ

a) Quá khứ đơn (Past Simple)

  • Công thức: S + V2/V-ed
  • Ví dụ: I worked at a bank last year.
  • Cách dùng: Diễn tả hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ

b) Quá khứ tiếp diễn (Past Continuous)

  • Công thức: S + was/were + V-ing
  • Ví dụ: I was studying when she called.
  • Cách dùng: Diễn tả hành động đang diễn ra tại một thời điểm trong quá khứ

c) Quá khứ hoàn thành (Past Perfect)

  • Công thức: S + had + V3/V-ed
  • Ví dụ: When I arrived home, she had already left.
  • Cách dùng: Diễn tả hành động xảy ra trước một hành động khác trong quá khứ

1.3. Nhóm thì tương lai

a) Tương lai đơn (Future Simple)

  • Công thức: S + will + V
  • Ví dụ: I will study abroad next year.
  • Cách dùng: Diễn tả dự định, quyết định ngay lập tức hoặc dự đoán trong tương lai

b) Tương lai tiếp diễn (Future Continuous)

  • Công thức: S + will be + V-ing
  • Ví dụ: This time next week, I will be traveling to London.
  • Cách dùng: Diễn tả hành động đang diễn ra tại một thời điểm trong tương lai

c) Tương lai hoàn thành (Future Perfect)

  • Công thức: S + will have + V3/V-ed
  • Ví dụ: By next month, I will have finished my thesis.
  • Cách dùng: Diễn tả hành động sẽ hoàn thành trước một thời điểm trong tương lai

1.4. Nhóm thì tương lai trong quá khứ

a) Tương lai đơn trong quá khứ (Future Simple in the Past)

  • Công thức: S + would + V
  • Ví dụ: She said she would call me.
  • Cách dùng: Diễn tả hành động tương lai nhìn từ một thời điểm trong quá khứ

b) Tương lai tiếp diễn trong quá khứ (Future Continuous in the Past)

  • Công thức: S + would be + V-ing
  • Ví dụ: I knew I would be working at this time.
  • Cách dùng: Diễn tả hành động đang diễn ra tại một thời điểm trong tương lai tính từ quá khứ

c) Tương lai hoàn thành trong quá khứ (Future Perfect in the Past)

  • Công thức: S + would have + V3/V-ed
  • Ví dụ: I thought I would have completed the project by then.
  • Cách dùng: Diễn tả hành động sẽ hoàn thành trước một thời điểm trong tương lai tính từ quá khứ

1.5. Bảng tóm tắt các thì

Thời gian

Đơn

Tiếp diễn

Hoàn thành

Hiện tại

S + V(s/es)

S + am/is/are + V-ing

S + have/has + V3

Quá khứ

S + V2/V-ed

S + was/were + V-ing

S + had + V3

Tương lai

S + will + V

S + will be + V-ing

S + will have + V3

Tương lai trong quá khứ

S + would + V

S + would be + V-ing

S + would have + V3

2. Dấu hiệu nhận biết các thì trong tiếng Anh

2.1. Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn

  • Always, usually, often, sometimes
  • Every day/week/month/year
  • Once/twice a week
  • On Mondays/At weekends

2.2. Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại tiếp diễn

  • Now, right now, at the moment
  • Look!, Listen!
  • Currently, presently
  • At present

2.3. Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại hoàn thành

  • Since + mốc thời gian trong quá khứ
  • For + khoảng thời gian
  • Already, yet, just, recently
  • Ever, never
  • So far, up to now, until now
  • This is the first/second time...

2.4. Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ đơn

  • Yesterday, last night/week/month/year
  • Ago (2 days ago, a week ago)
  • In + thời gian trong quá khứ (in 2020, in the past)
  • When + thời gian trong quá khứ

2.5. Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ tiếp diễn

  • At + giờ cụ thể trong quá khứ (at 8 PM yesterday)
  • While + mệnh đề
  • When + mệnh đề
  • During + khoảng thời gian trong quá khứ
  • From... to... trong quá khứ

2.6. Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ hoàn thành

  • Before + thời điểm/sự việc trong quá khứ
  • After
  • By the time
  • Already, just, never, ever
  • Until then, up to that time
  • As soon as

2.7. Dấu hiệu nhận biết thì tương lai đơn

  • Tomorrow, next week/month/year
  • In + thời gian trong tương lai (in 2025)
  • Tonight, this evening (chỉ tương lai)
  • Soon, shortly
  • Be going to + V
  • Plan to, intend to

2.8. Dấu hiệu nhận biết thì tương lai tiếp diễn

  • At this time + thời gian trong tương lai
  • At + giờ cụ thể trong tương lai
  • During + khoảng thời gian trong tương lai
  • This time tomorrow/next week
  • While + mệnh đề trong tương lai

2.9. Dấu hiệu nhận biết thì tương lai hoàn thành

  • By + thời điểm trong tương lai
  • Before + thời điểm trong tương lai
  • Until + thời điểm trong tương lai
  • Prior to + thời điểm trong tương lai

2.10. Dấu hiệu nhận biết các thì tương lai trong quá khứ

  • Would + V
  • Was/were going to
  • Was/were about to
  • Was/were planning to

2.11. Bảng tổng hợp các trạng từ chỉ thời gian thường gặp

Hiện tại

Quá khứ

Tương lai

Now

Yesterday

Tomorrow

Always

Last week

Next week

Usually

Ago

Soon

Often

In the past

In the future

Currently

Previously

Later

At present

Then

Eventually

2.12. Mẹo nhận biết thì trong bài thi IELTS

  1. Đọc toàn bộ câu/đoạn văn
    • Không chỉ dựa vào trạng từ chỉ thời gian
    • Xem xét ngữ cảnh và mối quan hệ giữa các sự kiện
  2. Chú ý các cặp thì thường đi kèm
    • Past Simple + Past Continuous
    • Past Simple + Past Perfect
    • Present Perfect + Present Simple
  3. Quan sát cấu trúc song song
    • Các sự kiện xảy ra đồng thời thường dùng cùng thì
    • Các mệnh đề trong cùng một câu phức thường có mối quan hệ thời gian logic
  4. Lưu ý các ngoại lệ
    • Một số động từ không chia ở dạng tiếp diễn (stative verbs)
    • Các trường hợp dùng thì hiện tại để nói về tương lai
    • Các cấu trúc đặc biệt (wish, would rather, as if...)

3. Cách sử dụng các thì trong tiếng Anh

cach-su-dung-cac-thi-trong-tieng-anh

3.1. Nguyên tắc chung khi sử dụng các thì

  1. Xác định thời gian của hành động
  2. Xác định tính chất của hành động
  3. Chọn thì phù hợp dựa trên ngữ cảnh

3.2. Các lỗi thường gặp và cách khắc phục

  • Nhầm lẫn giữa hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn
  • Sử dụng sai thì trong câu điều kiện
  • Quên chia động từ theo chủ ngữ

3.3. Mẹo học thì hiệu quả

  1. Học theo nhóm thì
  2. Sử dụng sơ đồ thời gian
  3. Thực hành thường xuyên
  4. Học qua các tình huống thực tế

4. Lộ trình học tiếng Anh hiệu quả tại AMES English

Để nắm vững các thì trong tiếng Anh và đạt điểm cao IELTS, AMES English cung cấp:

4.1. Khóa học tiếng Anh dành cho thiếu nhi và thiếu niên

  • Học và tương tác 1 - 1
  • Cá nhân hóa lộ trình học
  • Chủ động lịch học
  • Nâng điểm tiếng Anh ở trường
  • Phụ huynh dễ dàng theo dõi quá trình học tập của con
  • Luyện tập mọi lúc mọi nơi

4.2. Luyện thi IELTS

  • Đội ngũ giảng viên có trình độ IELTS 7.5 - 8.0 có trên 5 năm kinh nghiệm
  • Lộ trình học được thiết kế riêng biệt
  • Luyện tập 4 kỹ năng thường xuyên với hệ thống học tập tích hợp trí tuệ nhân tạo
  • Cam kết 100% học viên đạt mức điểm IELTS mục tiêu

Liên hệ ngay với AMES English:



Bản quyền 2024 @ hoctotenglish.com

×

Điền Thông Tin







×

Cảm ơn bạn!

Cảm ơn bạn đã hoàn thành form. Hãy nhấn vào liên kết dưới đây để tải tệp:

Tải xuống tệp